BẢNG CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI Lớp A1 Lĩnh vực Chỉ số Minh chứng Phương pháp Phương tiện Thời gian Cách th...
BẢNG CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 5 TUỔI Lớp A1
Lĩnh vực | Chỉ số | Minh chứng | Phương pháp | Phương tiện | Thời gian | Cách thực hiện | Trẻ đạt | Gv thực hiện |
PT THỂ CHẤT | CS1: Bật xa tối thiểu 50cm | -Bật nhảy bằng cả hai chân. -Chạm đất nhẹ nhàng bằng hái đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất. -Nhảy qua tối thiểu 50cm. | quan sát | Sân sach sẽ - 2 vạch kẻ cách nhau 50 cm | Hoạt động học tuần 2 | Đ Đ:Trong phòng vận động HT: Trong bài dạy | Cô Vân | |
CS16:Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày | -Tự chải răng, rửa mặt. -Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo. -Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch. | Quan sát | Khăn mặt, bàn chải răng | Giờ ăn trưa tuần 2 | Đ Đ: Trong lớp HT: Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chải răng và rửa mặt sau khi ăn xong và lúc dậy ngủ | Cô Hương | ||
CS 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm; | -Phân biệt được nơi bẩn, nơi sạch. -Phân biệt được nơi nguy hiểm (gần hồ / ao/ sông/ suối/ vực/ ổ điện…) và không nguy hiểm. -Chơi ở nơi sạch và an toàn. | Trò chuyện | Hệ thống câu hỏi để hỏi + Tranh ảnh một số nơi nguy hiểm như bồ ao . ổ điển , đống rác bẩn | Thực hiện Tuần 3 TG: Giờ trò chuyện trả trẻ | ĐĐ: trong lớp HT: Trò chuyện sáng Tuần 2 + Cô đặt các câu hỏi để trẻ kể tên những nơi mất vệ sinh và nơi có thể gây nguy hiểm cho trẻ -Trẻ xem tranh và nói được các nơi mất vệ sinh, nguy hiểm như bãi rác, ao, song, ổ điện. | Cô Vân | ||
CS 26. Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc | Kể được một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút hoặc ngửi phải khói thuốc lá. -Thể hiện thái độ không đồng tình với người hút thuốc lá bằng hành động, ví dụ như: bố/ mẹ đừng hút thuốc lá / con không thích ngửi thấy mùi thuốc lá hoặc tránh chỗ có người đang hút thuốc… | Trò chuyện | - Một số ảnh hình ảnh người đang hút thuốc lá Và hình ảnh khi hút thuốc thì sẽ có nguy cơ mắc một số bệnh như ( bệnh phổi, và có hại cho người xung quanh) | Hoạt động chiều tuần 3 | Đ Đ: Trong lớp HT: Cô cho trẻ xem một số hình ảnh người đang hút thuốc và hỏi trẻ: + Khi nếu con nhìn thấy bố, chú, ông , hàng xóm hút thuốc lá thì con sẽ làm gì?.... + con có biết hút thuốc có tác hại gì không? - Hoạt động của trẻ: trẻ thể hiện được thái độ không đồng tình với những người hút thuốc lá và kể được 1 số tác hại thuốc lá gây lên như: Ho, có mùi khó chịu. | Cô Hương | ||
PT TÌNH CẢM – XÃ HỘI | - CS 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng; | -Vui vẻ nhận công việc được giao mà không lưỡng lự hoặc tìm cách từ chối. -Nhanh chóng triển khai công việc, tự tin khi thực hiện, không chán nản hoặc chờ đợi vào sự giúp đỡ của người khác. -Hoàn thành công việc được giao. | Quan sát | Đồ dùng ở các góc | Hoạt động lao động Tuần 3 | ĐĐ: Trong lớp: HT: Cô giao cho trẻ ở các tổ phụ trách lau dọn các góc,dặn trẻ thực hiện công việc đến khi xong. | Cô Vân | |
CS 35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác | Nhận ra và nói được trạng thái, cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác qua nét mặt, cử chỉ, điệu bộ khi tiếp xúc trực tiếp hoặc qua tranh ảnh. | Quan sát -bài tập kiểm tra | Hình ảnh 6 khuân mặt thể hiện cảm xúc vui, buồn, tức giận, sợ hãi, ngạc nhiên, xấu hổ | + Thực hiện ở tuần 4 Hoạt động chiều | ĐĐ: Trong lớp -HT:cô cho nhóm quan sát lần lượt hình ảnh thể hiện cảm xúc của 6 khuân mặt sau đó chỉ vào từng khuân mặt cảm xúc và yêu cầu trẻ nói trạng thái cảm xúc của khuân mặt đó - Trẻ thực hiện theo yêu cầu của cô và nói lên trạng thái cảm xúc của khuôn mặt | Cô Hương | ||
Chỉ số49 Trao đổi ý kiến của mình với các bạn. | -Trình bày ý kiến của mình với các bạn. -Trao đổi để thỏa thuận với các bạn và chấp nhận thực hiện theo ý kiến chung. -Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trọng lẫn nhau, không nói cắt ngang khi người khác đang trình bày. | Quan sát . | Đồ chơi ở các góc . | - Thực hiện ở tuần 3 TG: Hoạt động góc. | Đ Đ: Trong lớp HT:Cô quan sát trẻ chơi ở các góc xem trẻ có trao đổi ý kiến để bàn bạc thảo luận với các bạn trong nhóm chơi hay không . - Hoạt động của trẻ: Trẻ bình tĩnh trao đổi thảo luận ý kiến của mình với cá bạn trong nhóm c | Cô Vân | ||
CS 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác | -Chủ động bắt tay vào công việc cùng bạn. -Phối hợp cùng với bạn để thực hiện và hoàn thành công việc vui vẻ, không xảy ra mâu thuẫn. | Quan sát | Đồ dùng đồ chơi các góc | + Thực hiện ở tuần 2 Hoạt động góc | ĐĐ: trong lớp -HT: cô quan sát trẻ qua các hoạt động chơi trong ngày với các bạn - Trẻ biết kết hợp vui vẻ với bạn trong việc xây dựng trường mầm non.... | Cô Hương | ||
.- CS 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn; | -Biết thực hiện các quy tắc trong sinh hoạt hằng ngày: Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn mà không đợi nhắc nhở; Nói lời cảm ơn khi được giúp đỡ hoặc cho quà; Xin lỗi khi có hành vi không phù hợp gây ảnh hưởng đến người khác | Quan sát | Thực hiện tuần 2 TG: Giờ đón trẻ, trả trẻ | DĐ: trong lớp +HT: Cô quan sát xem đến lớp trẻ có chào cô không, khi được đón trẻ có chào không | Cô Vân | |||
PT NGÔN NGỮ | - CS 64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, bài thơ về chủ điểm | -Nói được tên, hành động của các nhân vật, tình huống trong câu chuyện. -Kể lại được nội dung chính các câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại được tình huống, nhân vật trong câu chuyện phù hợp với nội dung câu chuyện. -Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động. | Trò chuyện | Câu truyện: Truyện của Dê con | HĐNT Tuần 4 | Đ Đ: Sân trường HT:Cô kể cho trẻ nghe và đàm thoại để trẻ hiểu nội dung câu chuyện Truyện của Dê con | Cô Hương | |
- CS 74. Không nói tục, chửi bậy | -Không nói hoặc bắt chước lời nói tục trong bất cứ tình huống nào. | Quan sát và trò chuyện | Hệ thống câu hỏi hỏi trẻ | Thực hiên tuần 2 TG:Trò chuyện buổi chiều | DĐ: Trong lớp -HT : Đàm thoại với trẻ về nói bậy chửi bậy là xấu hay là tốt - HĐ Trẻ Biết nói bậy, chửi tục, là xấu… | Cô Vân | ||
CS:77 Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. | -Sử dụng một số từ trong câu xã giao đơn giản để giao tiếp với bạn bè và người lớn hơn như: “xin chào”, tạm biệt, cảm ơn; cháu chào cô ạ, tạm biệt bác ạ; con cảm ơn mẹ ạ; bố có mệt không ạ; cháu kính chúc ông bà sức khỏe | Quan sát - Trò chuyện | Những tình huống khi đón và trả trẻ | TG buổi sáng đón trẻ và buổi chiều trả trẻ Tuần 1 | ĐĐ:Trong lớp HT: Cô đón trẻ từ phụ huynh cô quan sát trẻ chào mẹ và cô . trong khi trò chuyện buổi sáng cô hỏi trẻ " khi bố mẹ hay người lớn đưa cho chúng ta thứ gì thì chúng ta phải nói như thế nào ” - H Đ Trẻ : trẻ biết được từ xin chào bạn là chia tay mai lại gặp / Biết ai cho cái gì dùng từ cảm ơn bạn – Biết chào mọi người là ngoan ngoãn lễ phép Trẻ biết khi trao đổi lễ phép không nói tục. | Cô Hương | ||
CS90:Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới. | Khi “viết’ bắt đầu từ trái sang phải, xuống dòng khi hết dòng của trang vở và cũng bắt đầu dòng mới từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, mắt nhìn theo nét viết. | Quan sát | Vở tập tô, truyện tranh | Hoạt động góc tuần 2 | Đ Đ: trong lớp HT: Trong góc học tập cho trẻ tập tô quan sát xem trẻ có thể “viết” theo đúng quy tắc viết Tiếng Việt không,hoặc quan sát khi “đọc”có chỉ từ trái sang phải. | Cô Hương | ||
PT NHẬN THỨC | Chỉ số 95 Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. | -Chú ý quan sát và đoán hiện tượng có thể xảy ra tiếp theo (VD: mẹ ơi trời nhiều sao thế thì mai sẽ nắng to đấy; nhiều chuồn chuồn bay thấp thế thì ngày mai sẽ mưa; tớ đoán trời sẽ mưa vì gió to và có nhiều mây đen lắm…). | Quan sát | Thực hiện ở tuần 2 TG: Hoạt động ngoài trời. | Đ Đ: ngoài sân . HT:Cô cho trẻquan sát thời tiết ngày hôm nay như thế nào “khi trời có gió to thì thời tiết như thế nào ? và nhiều mây thì sao ? Trẻ dự đoán được với hiện tượng như vậy thì thời tiết sẽ như thế nào . | Cô Vân | ||
CS104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 | -Đếm và nói đúng số lượng từ 1 – 10. -Đọc được các số từ 1 – 10 và chữ số từ 1 – 10. -Chọn thẻ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được. | Bài tập kiểm tra | - Thẻ số từ 1-5 - Đồ chơi trong lớp có số lượng 5 - thẻ số 1,2,3,4,5 - Đồ chơi quanh lớp có số lượng 5. | Tuần 1 Hoạt động chiều | - Đ Đ:Trong lớp . HT:cô cho trẻ đếm số lượng bánh trung thu và tìm số tương ứng. Trẻ đếm và tìm được số tương ứng. | Cô Hương | ||
-CS 109. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự; | -Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự (Ví dụ: thứ hai, thứ ba v.v…). -Nói được ngày đầu, ngày cuối của một tuần theo quy ước thông thường (thứ hai và chủ nhật). -Nói được trong tuần những ngày nào đi học, ngày nào nghỉ ở nhà. | Trò chuyện | Thực hiện tuần 4 TG: Trò chuyện buổi chiều | ĐĐ: trong lớp + HT: Cô Đàm thoại trẻ trong một tuần gồm có thứ mấy – thứ mấy là đầu tuần , thứ mấy là cuối tuần | Cô Vân | |||
PT THẨM MỸ | CS 99: Nhận ra giai điệu của bài hát | Nghe bản nhạc/ bài hát vui hay buồn gần gũi và nhận ra được bản nhạc / bài hát nào là vui hay buồn | Trò chuyện | Hệ thống câu hỏi | + Thực hiện ở tuần 2 Hoạt động Âm nhạc | Đ Đ: trong lớp -HT:cô cho trẻ nghe bài hát Ngày đầu tiên đi học và hỏi trẻ về giai điệu của bài hát - trẻ nghe hát và trả lời cô về giai điệu của bài hát | Cô Hương |
