Giáo án lớp lá K Ế HOẠCH CHỦ ĐỀ TU Ầ N 4 CHỦ ĐỀ NHÁNH : BÉ LÀ AI, DINH DƯỠNG CỦA BÉ Thời gian thực hiện 1 tuần Mục Tiêu giáo dục Nộ...
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ TUẦN 4
CHỦ ĐỀ NHÁNH : BÉ LÀ AI, DINH DƯỠNG CỦA BÉ
Thời gian thực hiện 1 tuần
| Mục Tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục | Hoạt động giáo dục |
| * Phát triển thể chất. - 16 Phối hợp tay, chân mắt thực hiện đúng bài tập: Bật liên tục vào vòng. - 22. Trẻ thực phẩm giàu chất đạm như: tôm, cua, cá, thịt bò, trứng. Thực phẩm giàu chất vitamin và muối khoáng. Như: Các loại rau, củ, quả và nước khoáng. | - Thông qua các vận động cơ bản, các trò chơi vận động, rèn luyện cho trẻ các tố chất thể lực, nhanh nhẹn, khéo léo,bền bỉ. - Tập các động tác bổ trợ và hướng dẫn trẻ thực hiện đúng bài tập: Bật liên tục vào vòng. -.Trẻ nhận biết phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm. -Trẻ biếtt các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể trẻ được phát triển tốt, có trong các nhóm thực phẩm. | *HĐ học: Bé tập thể thao *HĐ ngoài trời: Dinh dưỡng và sức khỏe |
| * Phát triển ngôn ngữ: - 59 nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng việt (a, ă, â) (cs 91). | -Trẻ nhận biết, phát âm và chơi được các trò chơi với chữ cái a, ă, â. - Trẻ nhận dạng các chữ cái viết thường, in thường. | *HĐ học: Bé học chữ cái |
| * Phát triển nhận thức. - 90.Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.(cs 28) -81.Trẻ nhận biết phía phải, phía trái của đối tượng (cs 108). . | - Trẻ thể hiện những hành động, ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân. - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, tác dụng của mỗi bộ phận trên cơ thể. - Trẻ Phát hiện sự khác nhau của bạn trai và bạn gái. - Trẻ hiểu về các nhu cầu của bạn trai, bạn gái (ăn mặc, sở thích, kiểu tóc..) -Trẻ xác định vị trí của đồ vật (Phía trước- phái sau; phía trên- phái dưới; phía phải- phía trái; phía trong – phía ngoài) so với bản thân trẻ, so với bạn khác và so với 1 vật nào đó làm chuẩn. | *HĐ học: Bé gái đáng yêu *HĐ chiều:Bé vui học toán |
| * Phát triển thẩm mỹ - 98.Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em. (cs 100) - 100. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản.(cs 102) | - Dạy trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm, phù hợp với sắc thái , tình cảm của bài hát - Lựa chọn, tìm kiếm dụng cụ, nguyên liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thích. - Trẻ biết tô màu, vẽ, xếp hột hạt về hình ảnh bé trai,bé gái. | *HĐ học: Họa sĩ tí hon *HĐ chiều: Bé vui văn nghệ |
| * Phát triển tình cảm xã hội. - 106.Trẻ nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. (cs 29) | -Trẻ nói khả năng và sở thích riêng của bản thân. Những điều thích và không thích. | *HĐ học: Sự khác biệt của tôi |
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN
| | NGÀY 1 | NGÀY 2 | NGÀY 3 | NGÀY 4 | NGÀY 5 |
| ĐÓN TRẺ | - Đón trẻ vào lớp. - Cho trẻ xem hình ảnh của bạn trai, bạn gái. - Trò chuyện với trẻ về những gì trẻ vừa xem. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khoẻ của trẻ.. | ||||
| THỂ DỤC SÁNG Tập với bài: BÌNH MINH | * Hoạt động 1. Ổn định : Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc 2.Hướng dẫn: a- Khởi động: - Chuyển đội hình thành vòng tròn, cho trẻ đi- chạy luân phiên các kiểu. b- - Chuyển đội hình 3 hàng ngang. c- Trọng động: -Tập kết hợp với bài: bình minh Thở: Ngửi hoa : “ Ánh nắng….vàng” TH: : “ Bình …..trường” TH: Dạo nhạc đoạn 1: TH: Dạo nhạc đoạn 2: TH: : “Ánh…nắng” TH: : “Bình….trường” TH: Nhảy chân sáo c- Hồi tĩnh: Tập các động tác hồi tĩnh theo bài hát: Con công. 3. Kết thúc buổi tập: | ||||
| ĐIỂM DANH | - Cô gọi tên từng trẻ và ghi vào sổ điểm danh. - Cho trẻ nói tên bạn vắng trong tổ- trong lớp. - Tìm nguyên nhân trẻ vắng. | ||||
| HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI | -Bé tìm hiểu đặc điểm bạn gái. + TCVĐ: Chuyền bóng +TCDG: Chồng nụ chồng hoa. + Ô ăn quan +Chơi tự do Cầu trượt xích đu | -Cùng tìm chữ cái. +TCVĐ: Kéo co. +TCDG: Nhảy dây + Chi chi chành chành +Chơi tự do Cầu trượt xích đu | -Dinh dưỡng và sức khỏe +TCVĐ: Bịt mắt đá bóng +TCDG: lộn cầu vồng + Nu na nu nống +Chơi tự do Cầu trượt xích đu | - Cùng vui sinh nhật + TCVĐ: Ai nhanh hơn +TCDG: Nhảy vào nhảy ra. + Nhảy lò cò +Chơi tự do Cầu trượt xích đu | - Bé cùng khám phá +TCVĐ: Thi xem tổ nào nhanh. +TCDG: Cò chẹp. + Lộn cầu vòng +Chơi tự do.Cầu trượt xích đu |
| HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐÍCH | PTNT Bé gái đáng yêu. | PTNN Bé học chữ cái. | PTTC Bé tập thể thao | PTTCXH Sự khác biệt của tôi | PTTM Họa sĩ tí hon |
| HOẠT ĐỘNG GÓC | - Góc xây dựng: Xây nhà của bé - Góc nghệ thuật: Làm tranh ảnh đẹp về bạn trai,bạn gái,văn nghê: múa hát, đọc thơ về bạn trai,bạn gái. - Góc phân vai: Cho trẻ chơi: Gia đình,bán hàng - Góc học tập: Lô tô,đô mi no,so hình,bù chỗ thiếu, giải mã ô chữ..vẽ bạn trai, bạn gái. - Góc thiên nhiên : bé chăm sóc cây xanh | ||||
| ĂN, NGỦ | - Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, lau miệng sau khi ăn - Ngủ nằm ngay ngắn, không nói chuyện, trai - gái nằm riêng | ||||
| HOẠT ĐỘNG CHIỀU | Bé vui học toán | Ai nhanh hơn. | Dinh dưỡng và Sở thích của bạn | Dinh dưỡng và cơ tôi | Bé vui văn nghệ |
| VỆ SINH | Vệ sinh cho trẻ.Gióa dục trẻ giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ đề phòng chống bệnh tay- chân- miệng | ||||
| NÊU GƯƠNG | * Nêu gương. - Bé đến lớp biết chào hỏi lễ phép - Nghỉ học xin phép cô giáo - Biết vệ sinh tay chân sạch sẽ | ||||
| TRẢ TRẺ | - Vệ sinh cho trẻ. Giáo dục trẻ giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ để phòng chống bệnh tay- chân- miệng. Giữ vệ sinh môi trường để giảm sự biến đổi khí hậu. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp. - Trả trẻ. | ||||
